Thứ Năm, 12 tháng 5, 2016

Các hàm wordpress

is_single: xác định file php single the_title: tựa đề bài viết hiện tại the_content: nội dung bài viết wp_link_pages: link sang các trang esc_html_e: hiển thị thông tin html get_search_form: hiển thị khung tìm kiếm the_widget: hiển thị một widget the_archive_title: hiển thị tựa đề archive the_archive_description: hiển thị mô tả archive get_template_part: tải một phần template này vào một template khác post_password_required: bài viết yêu cầu mật khẩu chính xác have_comments: xác định có bình luận không number_format_i18n: chuyển đổi một số nguyên sang định dạng dựa trên ngôn ngữ get_comments_number: trả về số bình luận trên bài viết get_the_title: trả về tựa đề bài viết get_comment_pages_count: tính toán số trang bình luận, số bình luận trên một trang get_option: lấy giá trị của một tùy chọn previous_comments_link: hiển thị đường dẫn trang bình luận trước next_comments_link: hiển thị đường dẫn trang bình luận sau wp_link_comments: hiển thị tất cả các bình luận cho một bài viết hoặc trang comments_open: kiểm tra bình luận có đang mở post_type_supports: kiểm tra hỗ trợ loại bài viết cho một tính năng get_post_type: trả về loại của bài viết hiện tại comment_form: thêm một form bình luận vào một template wp_footer: gọi file footer function_exists: kiểm tra tồn tại load_theme_textdomain: tải đường dẫn get_template_directory: trả về đường dẫn giao diện hiện tại add_theme_support: cho phép giao diện nhận hỗ trợ một tính năng nhất định register_nav_menus: đăng ký nhiều menu điều hướng tùy chỉnh mới WordPress 3.0. Điều này cho phép tạo ra các menu tùy chỉnh trong bảng điều khiển để sử dụng trong giao diện của bạn add_action: hook một chức năng vào một hành động cụ thể content_width: chiều rộng cho phép tối đa nội dung trong giao diện apply_filters: gọi chức năng thêm một filter hook after_setup_theme: sau khi giao diện được tải register_sidebar: xây dựng sidebar widgets_init: nhận widget wp_enqueue_style: đăng ký css wp_enqueue_script: đăng ký css is_singular: truy vấn tới bài viết duy nhất hiện tại của bất kỳ loại bài viết nào language_attributes: hiển thị thuộc tính ngôn ngữ cho các thẻ html blog_info: hiển thị thông tin trong website hiện tại wp_head: in dữ liệu trong thẻ đầu giao diện người dùng body_class: hiển thị lớp content is_front_page: trang trước của website is_home: trang chủ esc_ur: hiển thị đường dẫn get_bloginfo: trả về thông tin website hiện tại description: trả về mô tả get_header_image: trả về ảnh header home_url: trả về đường dẫn website header_image: hiển thị đường dẫn ảnh header esc_attr: thoát ra các thuộc tính html get_custom_header: trả về dữ liệu ảnh header get_header_textcolor: trả về giá trị màu sắc text trong header header_textcolor: in giá trị bảng màu bên trong header display_header_text: hiển thị văn bản tiêu đề wp_customize: hiển thị phần tùy chỉnh trong theme customize_register: action hood để tùy chỉnh theme is_multi_author: kiểm tra site có nhiều tác giả không is_search: có phải truy vấn là tìm kiếm get_post_format: trả về định dạng bài viết get_the_time: trả về thời gian hiện tại của bài viết get_the_modified_time: trả về thời gian bài viết đã được chỉnh sửa lần cuối esc_attr: xuất ra các thuộc tính html get_permalink: lấy đường dẫn đầy đủ bài viết esc_html_x: lấy bản dịch văn bản về html esc_url: kiểm tra đường dẫn get_author_posts_url: trả về đường dẫn trang tác giả với get_the_author_meta: trả về dữ liệu yêu cầu trang tác giả của bài viết hiện tại get_the_author: trả về tên hiển thị của tác giả bài viết get_the_category_list: trả về danh sách phân loại bài viết get_the_tag_list: trả về tag cho một định dạng bài viết edit_post_link: hiển thị chỉnh sửa đường dẫn bài viết get_transient: lấy giá trị transient get_categories: trả về danh sách phân loại bài viết get_search_query: trả về nội dung truy vấn tìm kiếm is_active_sidebar: kiểm tra sidebar có được dùng không dynamic_sidebar: hiển thị sidebar tự động the_post_navigation: hiển thị nút tới lui của bài viết comments_template: tải comment current_user_can: kiểm tra người dùng hiện tại có khả năng và quyền gì wp_kses: chức năng này đảm bảo chỉ có phần tử html admin_url: trả về đường dẫn admin the_id: hiển thị id của bài viết hiện tại post_class: hiển thị class cho thẻ bài viết the_excerpt: hiển thị trích đoạn bài viết style.css /* Theme Name: Sage Starter Theme Theme URI: https://roots.io/sage/ Description: Sage is a WordPress starter theme. Contribute on GitHub Version: 8.4.2 Author: Roots Author URI: https://roots.io/ Text Domain: sage License: MIT License License URI: http://opensource.org/licenses/MIT */ index.php trỏ tới file page-header gọi file content
gọi nút next/previous function.php gọi các file function: assets.php, extras.php, setup.php, titles.php, wrapper.php, customizer.php $sage_includes = [ 'lib/assets.php', // Scripts and stylesheets 'lib/extras.php', // Custom functions 'lib/setup.php', // Theme setup 'lib/titles.php', // Page titles 'lib/wrapper.php', // Theme wrapper class 'lib/customizer.php' // Theme customizer ]; foreach ($sage_includes as $file) { if (!$filepath = locate_template($file)) { trigger_error(sprintf(__('Error locating %s for inclusion', 'sage'), $file), E_USER_ERROR); } require_once $filepath; } unset($file, $filepath);

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét